HDBank là một trong những đơn vị phát hành thẻ visa thanh toán quốc tế cho khách hàng được sử dụng với nhiều tiện lợi và ưu đãi khi thanh toán, giao dịch ở bất kỳ đâu trên thế giới.
Thẻ tín dụng HDBank Visa Chuẩn/Vàng: 6 triệu đồng/tháng.
Tại sao nên mở thẻ visa HDBank?
Chi tiêu trước – trả tiền sau, miễn lãi lên đến 45 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa dịch vụ
Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có logo Visa trên toàn thế giới
Thanh toán tại hơn 30 triệu cửa hàng trên thế giới và hơn 15.000 điểm bán hàng tại Việt Nam
Chuyển đổi được hơn 220 loại ngoại tệ khác nhau khi thực hiện giao dịch ở nước ngoài
Thực hiện thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua POS và Internet một cách nhanh chóng và thuận tiện
Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng dễ dàng mà không cần tới ngân hàng
Tham gia các chương trình khuyến mãi được thực hiện thường xuyên của HDBank và tổ chức thẻ quốc tế Visa dành cho chủ thẻ tín dụng.
Hạn mức thẻ tín dụng HDBank
Thời gian sử dụng thẻ: 04 năm
Một thẻ chính có thể phát hành thêm 5 thẻ phụ cùng tài khoản
Phí thường niên duy trì thẻ tín dụng hạng chuẩn là 220.000đ/ năm và chỉ 440.000đ/ năm đối với hạng thẻ vàng
Hạn mức thẻ tín dụng: lên đến 1 tỷ đồng
- Thẻ vàng: trên 50 triệu đồng
- Thẻ chuẩn: dưới 50 triệu đồng.
Hồ sơ mở thẻ visa thanh toán quốc tế HDBank
Đối với khách hàng cá nhân:
- Giấy đề nghị phát hành thẻ tín dụng Quốc tế HDBank Visa (theo mẫu của Ngân hàng)
- Bản sao CMND/Hộ chiếu (có bản gốc đối chiếu)
- Bản sao hộ khẩu/KT3 (có bản gốc đối chiếu)
- Các giấy tờ liên quan đến hình thức đảm bảo thanh toán
- Đơn đăng ký phát hành & hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng
- Các giấy tờ chứng minh tư cách pháp phân của công ty/doanh nghiệp
- Các giấy tờ chứng minh hoạt động của công ty/doanh nghiệp
- Các giấy tờ liên quan đến hồ sơ tài sản bảo đảm (nếu có)
- Các giấy tờ khác theo quy định (nếu có).
Phạm Hương
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |