Dù đang ở bất cứ đâu trên thế giới hay không mang sẵn tiền mặt khi mua sắm, công tác, du lịch... thì khách hàng không cần lo lắng bởi việc thanh toán không gì dễ hàng hơn chiếc thẻ ghi nợ quốc tế (visa debit) của ngân hàng TPBank.
Tiện ích khi mở thẻ ghi nợ TPBank
Khách hàng có thể thanh toán khi mua sắm tại điểm bán hay qua mạng, rút tiền mặt tại ATM trong và ngoài nước thật tiện lợi và linh hoạt
Chi tiêu bằng bất kỳ loại tiền nào tại hàng triệu điểm mua sắm, dịch vụ hoặc website có biểu tượng Visa tại Việt Nam và trên toàn thế giới
Rút tiền mặt mọi lúc mọi nơi tại các điểm ATM hoặc điểm được phép ứng tiền mặt mang biểu tượng Visa ở Việt Nam và trên toàn thế giới
Thoả sức chi tiêu khi đi công tác, du lịch nước ngoài với mức phí chuyển đổi ngoại tệ thấp nhất thị trường (mức thấp nhất 1,2%)
Hưởng các ưu đãi giảm giá hay khuyến mại tại nhiều điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch... tại Việt Nam hay trên toàn thế giới
Tích luỹ điểm thưởng Loyalty cho mỗi 5000 VNĐ chi tiêu bằng thẻ, có thể quy đổi dặm bay Vietnam Airlines hay nhiều quà tặng, phiếu mua hàng... giá trị hấp dẫn khác.
Điều kiện, thủ tục mở thẻ visa debit tại đây
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế TPBank
Miễn phí phát hành thẻ
Phí phát hành thay thế thẻ hết hạn: thẻ chuẩn: 55.000 VNĐ, thẻ vàng: 110.000 VNĐ
Phí phát hành thẻ thay thế do mất, hỏng, thất lạc,...: 110.000 VNĐ
Phí dịch vụ phát hành nhanh: 220.000 VNĐ
Phí thường niên:
- Thẻ chính: thẻ chuẩn: 110.000 VNĐ; thẻ vàng: 210.000 VNĐ
- Thẻ phụ: 55.000 VNĐ
Phí cấp lại PIN: 33.000 VNĐ
Phí khiếu nại sai: 220.000VNĐ
Phí rút tiền mặt tại ATM:
- ATM của TPBank: miễn phí
- ATM của Ngân hàng khác: 2.9% giá trị giao dịch
Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 11.000 VNĐ
Phí vấn tin tài khoản tại ATM:
- ATM của TPBank: miễn phí
- ATM của Ngân hàng khác:11.000 VNĐ
Phí giao dịch khác tại ATM: miễn phí
Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ (đã bao gồm VAT và tính theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch): giá trị các giao dịch ngoại tệ trong tháng với thẻ chuẩn và thẻ vàng:
- Dưới 10 triệu: 2.7%
- Từ 10 triệu đển dưới 20 triệu: 2.2%
- Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu: 1.7%
- Trên 50 triệu trở lên: 1.2%
Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: 88.000 VNĐ
Phí xác nhận thông tin thẻ: 55.000 VNĐ
Phí gửi sao kê hàng tháng qua đường bưu điện (theo yêu cầu của chủ thẻ): 22.000 VNĐ/sao kê
Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở: 55.000 VNĐ.
Hạn mức giao dịch thanh toán quốc tế
Hạn mức tiền mặt:
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong một ngày (tại ATM & POS tại quầy giao dịch):
- Thẻ chuẩn: tối đa 20.000.000 VNĐ
- Thẻ vàng: tối đa 30.000.000 VNĐ
Hạn mức rút tiền mặt tối đa cho một giao dịch tại ATM"
- Tại ATM của TPBank: 5.000.000 VNĐ
- Tại ATM ngân hàng khác: theo quy định của ngân hàng có ATM
Hạn mức thanh toán thẻ
Hạn mức giao dịch thẻ theo ngày:
- Thẻ chuẩn: tối đa 100.000.000 VNĐ
- Thẻ vàng: tối đa 200.000.000 VNĐ
Hạn mức giao dịch thẻ theo lần:
- Thẻ chuẩn: tối đa 50.000.000 VNĐ
- Thẻ vàng: tối đa 100.000.000 VNĐ
Giao dịch thanh toán trực tuyến:
Tối đa 5.000.000 VNĐ/giao dịch
Tối đa 10.000.000 VNĐ/ngày
Chuyển khoản tại ATM trong ngày:
Thẻ chuẩn: tối đa 30.000.000 VNĐ
Thẻ vàng: tối đa 70.000.000 VNĐ.
Hướng dẫn sử dụng thẻ ghi nợ visa debit TPBank
Sau khi hoàn tất thủ tục đăng ký, khoảng 1 tuần sau đó khách hàng sẽ nhận được thẻ từ nhân viên. Ngay sau đó người dùng cần đến cây ATM hoặc POS gần nhất để nhập mã PIN do ngân hàng cấp sau đó đổi mã PIN của mình để đảm bảo tính năng an toàn hơn.
Lưu ý: Khi lựa chọn số PIN nên tránh chọn những số dễ xác định và dễ bị lộ như: ngày sinh, số điện thoại, số CMND hoặc số Hộ chiếu.
Trong trường hợp thẻ bị nuốt, đánh mất thẻ, nghi ngờ lộ thông tin, quên mã,.... khách hàng hãy đến ngay các điểm giao dịch của TPBank để chứng thực và báo khóa thẻ hoặc gọi đến Hotline (84 4) 37 683 683 – 1900585885 – 1800 58 58 58 (miễn phí). Ngoài ra chủ thẻ có thể thực hiện thao tác khóa thẻ trên Ebank của TPBank. Sau đó có thể xin cấp phát hành thẻ mới để tiếp tục sử dụng.
Phạm Hương
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |