Tienphong Bank là một trong những ngân hàng phát hành thẻ tín dụng mang thương hiệu visa phù hợp với nhiều đối tượng, đặc biệt là các khách hàng có thu nhập trung bình không cao tại Việt Nam.
Quyền lợi khách hàng
Chấp nhận tại hơn 62.000 điểm giao dịch tại Việt Nam và hơn 30 triệu điểm giao dịch trên toàn thế giới
Ứng tiền mặt linh hoạt với mức phí thấp nhất thị trường (2%)
Phí giao dịch quốc tế thấp nhất thị trường (chỉ từ 1%)
Nhận điểm thưởng cho mỗi 5.000 VND chi tiêu bằng thẻ
Tận hưởng ưu đãi 50% từ TPBank Hot Zone
Nhận nhiều ưu đãi từ các chương trình quà tặng của TPBank.
Các loại thẻ TPBank visa
Ngân hàng phát hành 3 loại thẻ TPBank visa chính:
TPBank Visa Platinum: là hạng thẻ cao cấp nhất, hạn mức tín dụng lên đến 1 tỷ đồng
TPBank Visa Vàng: hạn mức tín dụng lên đến 300 triệu đồng
TPBank Visa Chuẩn: thẻ tín dụng thông thường của TPBank.
Điều kiện làm thẻ tín dụng TPBank
Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống tại tỉnh/thành phố nơi có điểm giao dịch của TPBank
Trong độ tuổi từ 22 – 59 tuổi (đối với nam), 22 – 54 tuổi (đối với nữ) tại thời điểm yêu cầu phát hành thẻ
Thu nhập hàng tháng tối thiểu từ 5.000.000 VND/tháng
Đã làm việc tại đơn vị công tác hiện tại tối thiểu 1năm trở lên (tính từ thời điểm HĐLĐ có hiệu lực)
Các điều kiện khác theo quy định của TienPhong Bank.
Thủ tục mở thẻ visa TPBank
Đơn đăng ký phát hành thẻ tín dụng TPBank mẫu ngân hàng
Giấy tờ chứng minh nhân thân: Bản sao CMND/Hộ chiếu (đối với người Việt Nam); bản sao Hộ chiếu và visa (đối với người nước ngoài)
Giấy tờ chứng minh địa chỉ: Bản sao Hộ khẩu thường trú/KT3 hoặc/và giấy tờ chứng minh địa chỉ cư trú theo quy định của TPBank
Giấy tờ chứng minh thu nhập: Bản sao HĐLĐ/Quyết định bổ nhiệm xác định việc làm, bản gốc sao kê tài khoản lương 3 tháng gần nhất
Các giấy tờ theo Quy định của TPBank trong từng kỳ.
Phạm Hương
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |