Với thị phần thanh toán chiếm 70% toàn cầu, Visa tổ chức phát hành thẻ ghi nợ quốc tế được Techcombank chọn lựa. Giống như nhiều ngân hàng khác, thẻ tín dụng Techcombank là một dạng thẻ được cấp một hạn mức tín dụng để khách hàng sử dụng cho các mục đích chi tiêu mua sắm trên toàn cầu.
Ưu đãi khi mở thẻ visa Techcombank
Chủ thẻ được cấp một hạn mức tín dụng để chi tiêu bằng thẻ tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ, website, ATM nào mang logo visa tại Việt Nam và trên toàn thế giới
Khách hàng không phải trả lãi tối đa 45 ngày cho các giao dịch mua sắm hàng hóa dịch vụ khi chủ thẻ luôn trả đủ dư nợ hàng kỳ và đúng hạn. Ví dụ: Ngày lập bảng trên sao kê thẻ tín dụng Techcombank visa nhận được là ngày 28/9, ngày đến hạn thanh toán là ngày 13/10. Toàn bộ giao dịch thanh toán bằng thẻ trong tháng tính từ ngày sau ngày lập bảng sao kê của kì trước - 28/8 sẽ được miễn lãi đến ngày đến hạn thanh toán. 45 ngày miễn lãi được hiểu từ 29/8 đến 13/10 ( gồm 1 tháng và 15 ngày miễn lãi). Vậy để tận dụng được thời hạn miễn lãi của ngân hàng quý khách cần:
1. Thanh toán toàn bộ dư nợ sao kê (100%) (vào) trước ngày 13/10
2. Nên thực hiện giao dịch vào ngày 29/9 để tận dụng được 45 ngày miễn lãi tiếp theo
Thanh toán linh hoạt chỉ với tối thiểu 5% dư nợ cuối kì, tối thiểu 100.000 VNĐ. Ví dụ: Tháng 1/2013 quý khách sử dụng ( thanh toán, rút tiền,..) hết 50 triệu VNĐ/100 triệu VNĐ hạn mức tín dụng được cấp. Số dư nợ tối thiểu quý khách phải thanh toán là 50*5% = 2.5 triệu VNĐ. Số dư nợ tối thiểu cần thanh toán này luôn được thể hiện trên sao kê.
Phương thức trả nợ đa dạng: tự động trích từ tài khoản của khách hàng tại Techcombank, trả trực tiếp tại các điểm giao dịch, chuyển khoản, qua ATM hoặc qua internet
Dễ dàng, thuận tiện để theo dõi và quản lý việc chi tiêu thông qua: sao kê được gửi bằng nhiều hình thức như: email, mobile, chuyển phát bảo đảm, xem sao kê online qua F@st i-Bank tin nhắn gửi miễn phí đến mobile thông báo giao dịch; thông tin cảnh báo miễn phí khi thẻ có dấu hiệu bị gian lận, giả mạo
Các chương trình khuyến mại được thực hiện thường xuyên khi giao dịch qua thẻ thanh toán quốc tế của Techcombank
Hưởng ưu đãi, giảm giá thanh toán khi giao dịch tại hệ thống đơn vị chấp nhận thẻ có hợp tác với Techcombank
Được trợ giúp mọi lúc mọi nơi với dịch vụ 24/7 của Techcombank.
Điều kiện đăng ký phát hành thẻ
Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài đang sinh sống tại các tỉnh/thành phố nơi Techcombank hoạt động
Trong độ tuổi từ 18 - 62
Đối với thẻ chính không có tài sản bảo đảm: Thu nhập hàng tháng tối thiểu từ 6.000.000 VND/tháng
Đối với thẻ chính có tài sản bảo đảm: Có tài sản bảo đảm là Sổ tiết kiệm/Hợp đồng tiền gửi (đứng tên chủ thẻ, của bên thứ 3 là cá nhân hoặc tổ chức/doanh nghiệp)
Điều kiện phát hành thẻ phụ: Cá nhân từ 18 tuổi trở lên (trường hợp từ 15 - dưới 18 tuổi phải được người đại diện theo pháp luật của người đó chấp thuận về việc sử dụng thẻ)
Các điều kiện khác theo quy định của Techcombank.
Hạn mức các loại thẻ của Techcombank
Tiêu chí |
Hạng Chuẩn |
Hạng Vàng |
Tổng hạn mức sử dụng tối đa một ngày |
Bằng hạn mức tín dụng được cấp |
Bằng hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức thanh toán tối đa tại ĐVCNT 1 ngày |
Bằng hạn mức tín dụng được cấp |
Bằng hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa một ngày |
20.000.000 VNĐ |
40.000.000 VNĐ |
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 |
Từ 10.000.000 VNĐ/giao dịch trở xuống |
Từ 10.000.000 VNĐ/giao dịch trở xuống |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa 1 ngày |
50% hạn mức tín dụng, tối đa 7.500.000 VNĐ |
50% hạn mức tín dụng, tối đa 15.000.000 VNĐ |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng |
50% hạn mức tín dụng, tối đa 20.000.000 VNĐ |
50% hạn mức tín dụng, tối đa 40.000.000 VNĐ |
Hồ sơ đăng ký sử dụng thẻ
Khách hàng có 2 cách thức đăng ký mở thẻ visa thanh toán quốc tế Techcombank
Cách 1: Đăng ký trực tiếp online qua website www.techcombank.com.vn. Nhân viên tư vấn sẽ chủ động liên hệ với khách hàng để tư vấn trực tiếp. Hỗ trợ, đường dây nóng:
- Cá nhân: 1800 588 822
- Doanh nghiệp: 04 3944 8858
Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại các quầy giao dịch/ chi nhánh của Techcombank
Đối với khách hàng thuộc diện không có tài sản đảm bảo:
- Giấy đề nghị phát hành thẻ tín dụng Techcombank (theo mẫu ngân hàng)
- Điều kiện điều khoản kiêm hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng Techcombank visa
- Bản sao CMND/Hộ chiếu (còn có hiệu lực)
- Bản sao Hộ khẩu/KT3 đối với cá nhân người Việt Nam; Đối với người nước ngoài phải có văn bản chứng minh thời gian sinh sống/làm việc còn lại tại Việt Nam tối thiểu 2 năm 40 ngày kể từ khi đề nghị phát hành thẻ.
- Bản sao Hợp đồng lao động hoặc các giấy tờ tương đương
- Bản sao bảng lương doanh nghiệp/ phiếu nhận lương/ tờ khai thuế thu nhập cá nhân của 03 tháng gần nhất trường hợp trả lương bằng tiền mặt/ Bản chính sao kê tài khoản nhận lương của 03 tháng gần nhấ trường hợp trả lương qua tài khoản
- Các giấy tờ khác phát sinh.
Đối với khách hàng thuộc diện có tài sản đảm bảo:
- Đề nghị phát hành thẻ tín dụng Techcombank visa
- Điều kiện điều khoản kiêm hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng Techcombank visa
- Bản sao CMND/ Hộ chiếu (còn hiệu lực)
- Bản gốc Sổ tiết kiệm/Hợp đồng tiền gửi
- 03 bản gốc Hợp đồng cầm cố.
Biểu phí sử dụng thẻ
Đối với các loại thẻ các khau, biểu phí sử dụng thẻ khác nhau, tuy nhiên nằm trong các mức sau:
Phí phát hành (miễn VAT)
- Các loại thẻ: visa Chuẩn; visa Vàng; VietnamAirlines Techcombank visa chuẩn; VietnamAirlines Techcombank visa vàng; DreamCard được phát hành miễn phí
- Các loại thẻ: visa Paltinum; VietnamAirlines Techcombank visa Platinum có mức phí 500.000 VNĐ/thẻ.
Phí phát hành lại thẻ từ 100.000 - 200.000 VNĐ/thẻ (miễn VAT)
Đối với các thẻ cũ, sắp hết hạn sẽ được miễn phí phát hành thẻ thay thế
Phí phát hành nhanh: 150.000 - 300.000 VNĐ/lần (miễn VAT)
Phí thường niên thu theo năm, căn cứ theo hạn lực thẻ
Phí cấp lại PIN 30.000 - 50.000 VNĐ/lần
Phí rút tiền mặt: 4% * số tiền giao dịch
Phí giao dịch ngoại tệ: 2.59% * số tiền giao dịch
Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài: 1.1% * số tiền giao dịch
Phí cấp bản sao kê theo yêu cầu; Phí xác nhận thông tin thẻ tín dụng theo yêu cầu: 80.000 VNĐ/lần
Phí thay đổi hạn mức tín dụng của thẻ hiện tại: 100.000 - 200.000 VNĐ/lần
Phí thay đổi hình thức bảo đảm phát hành thẻ/ Phí thay đổi tài sản đảm bảo: 100.000 VNĐ/lần
Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ tín dụng: 0.8%/tháng * giá trị giao dịch * thời hạn trả góp (thời hạn trả góp từ 1 cho đến tối đa 12 tháng)
Phí chuyển đổi giao dịch trả góp bằng thẻ tín dụng: 3.3% * giá trị giao dịch.
Phạm Hương
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |