MBBank visa là loại thẻ tín dụng quốc tế do Ngân hàng Quân đội phát hành nhằm đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu, mua sắm, ăn uống, giải trí hay du lịch, đem đến những tiện ích tiết kiệm chi phí, thời gian tối đa cho khách hàng.
Thẻ Visa do MBBank phát hành gồm 3 hạng:
Hạng thẻ Bạch kim (Platinum)
Hạng thẻ Vàng (Gold)
Hạng thẻ Chuẩn (Classic)
Thời hạn sử dụng 03 năm đối với cả thẻ Gold và Classic
Thời gian gia hạn thẻ 02 năm. Khi hết thời hạn sử dụng thẻ, nếu khách hàng có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì chủ thẻ phải làm thủ tục để MBBank xem xét gia hạn thẻ.
Tiện ích khi mở thẻ tín dụng MBBank
Thanh toán hàng hóa dịch vụ, ứng tiền mặt tại hơn 30 triệu điểm ATM/POS có biểu tượng Visa trên toàn thế giới
Khách hàng không phải thế chấp sổ đỏ
Thỏa sức mua sắm, chi tiêu, đi du lịch với hạn mức tín dụng tuần hoàn, tối đa lên đến 1 tỷ VNĐ
Khách hàng được chi tiêu trước, trả tiền sau. Tận hưởng tối đa 45 ngày tín dụng không lãi suất
An toàn, bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV
Phát hành một thẻ chính và tối đa 08 thẻ phụ cho người thân
Hỗ trợ bảo hiểm du lịch toàn cầu (áp dụng cho chủ thẻ chính MB Visa Gold và chủ thẻ MB Visa Platinum)
Dịch vụ SMS tự động khi phát sinh giao dịch tài chính
Ưu đãi giảm giá tại các đối tác liên kết với MBBank về các lĩnh vực: ẩm thực, khách sạn, mua sắm
Mức thanh toán tối thiểu thấp: 8% …
Điều kiện đăng ký thẻ visa thanh toán quốc tế MBBank
Cá nhân từ 18 tuổi trở lên có đầy đủ hành vi dân sự
Có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/thành phố nơi MBBank có trụ sở
Thu nhập tối thiểu 5 triệu đồng/tháng
Thời gian công tác tại công ty hiện tại tối thiểu 1 năm
Có hợp đồng lao động tối thiểu 1 năm trở lên
Và thời hạn còn lại của Hợp đồng lao động tối thiểu 6 tháng
Lương chuyển khoản hoặc tiền mặt.
Hạn mức sử dụng thẻ
Các loại thẻ có hạn mức khác nhau:
- Thẻ chuẩn: 69.000.000 - 500.000.000
- Thẻ vàng: 10.000.000 - 68.000.000
- Thẻ bạch kim: 80.000.000 - 1000.000.000
Hạn mức ứng tiền mặt : 50% hạn mức tín dụng
Hạn mức ứng tiền mặt tối đa trong một ngày(tại ATM & POS): Tối đa bằng 20% hạn mức tín dụng
Số lần ứng tiền mặt tối đa trong một ngày (tại ATM & POS): 5 lần
Hạn mức chi tiêu hàng ngày: Tối đa bằng Hạn mức tín dụng của thẻ (100%)
Hạn mức chi tiêu một giao dịch: Tối đa 50.000.000 VNĐ.
Hồ sơ đăng ký sử dụng
Tín chấp
- Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
- Bản sao CMTND hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
- Bản sao Hộ khẩu /KT3; hoặc giấy phép cư trú, Visa còn hiệu lực, giấy xác nhận của cơ quan/ công ty đang làm việc về thời hạn làm việc còn lại tại Việt Nam (đối với người nước ngoài)
- Bản sao Hợp đồng lao động; hoặc Quyết định tuyển dụng công chức; hoặc Quyết định bổ nhiệm; hoặc giấy tờ tương đương
- Bản sao Quyết định lương; hoặc sao kê lương của 3 tháng gần nhất hoặc giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp.
Bảo lãnh bằng uy tín của bên thứ 3
- Đơn bảo lãnh của đơn vị (bản gốc)
- Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
- Bản sao CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
- Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc).
Thế chấp
- Đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế kèm điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ (bản gốc)
- Bản sao CMTND; hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật
- Các giấy tờ liên quan tới TSBĐ (bản gốc).
Phạm Hương
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |