Cuối năm 2016, ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) đã cho ra mắt 3 hạng thẻ tín dụnng quốc tế visa có các hạn mức khác nhau cùng nhiều tính năng nổi bật và tiện ích vượt trội, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng cho nhiều đối tượng khách hàng.
Tính năng và tiện ích khi mở thẻ
Quản lý chi tiêu hiệu quả, giúp khách hàng có sẵn nguồn vốn dự phòng tiện lợi.
Thực hiện các giao dịch như truy vấn số dư, rút tiền mặt trực tiếp đến 50% hạn mức tại tất cả các máy ATM có biểu tượng Visa/PLUS trên toàn quốc.
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các siêu thị, trung tâm mua sắm, ... trong và ngoài nước có biểu tượng Visa
Mua hàng trực tuyến tại nhiều website
Thanh toán hóa đơn trả sau (hóa đơn tiền điện, hóa đơn tiền nước, ...)
Trung tâm chăm sóc khách hàng hoạt động liên tục 24/7
Miễn lãi tối đa lên đến 55 ngày và thanh toán tối thiểu chỉ 5%
Miễn phí phát hành thẻ
Miễn phí thường niên năm đầu tiên
Miễn phí rút tiền mặt trực tiếp tại các máy ATM Kienlongbank trên toàn quốc
Miễn phí thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại tất cả các máy POS trên toàn quốc
Miễn phí đăng ký các dịch vụ Internet Banking, SMS Banking, Mobile Banking
Các dịch vụ hỗ trợ đặc biệt dành cho chủ thẻ Platinum: dịch vụ hỗ trợ y tế; dịch vụ hỗ trợ tiện ích cá nhân và phong cách sống; dịch vụ bảo hiểm du lịch toàn cầu
Tận hưởng hàng loạt ưu đãi, giảm giá lên đến 50% tại hàng trăm điểm ưu đãi của Kienlongbank.
Điều kiện mở thẻ tín dụng quốc tế Kienlongbank
Khách hàng là cá nhân có quốc tịch Việt Nam hoặc cá nhân có quốc tịch nước ngoài đang sinh sống và làm việc hợp pháp tại Việt Nam.
Độ tưổi từ 18 đến 65 tuổi
Thu nhập từ 6 triệu đồng/tháng đối với khu vực Thành phố trực thuộc Trung ương (Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ) và từ 5 triệu đồng/tháng đối với khu vực các Tỉnh, Thành phố còn lại.
Hồ sơ mở thẻ visa Kienlongbank
Bản sao Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu
Giấy đăng ký phát hành kiêm hợp đồng sử dụng Thẻ tín dụng Kienlongbank và bản chấp thuận về điều khoản và điều kiện sử dụng thẻ tín dụng Kienlongbank
Giấy tờ chứng minh địa chỉ cư trú
Giấy tờ chứng minh thu nhập hoặc các chứng từ thay thế khác.
Hotline hỗ trợ 24/7: 1900 6929
Phạm Hương
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |