Thẻ visa thanh toán quốc tế hiện nay là một trong những hình thức được nhiều khách hàng hướng đến nhờ những tiện lợi mà dịch vụ đem lại. DongA Bank là một trong những ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán nhanh chóng, hiện đại.
Tiện ích khi mở thẻ tín dụng DongA Bank
Hạn mức tín dụng lên đến 150 triệu đồng đối với Thẻ Vàng (Gold) và 70 triệu đồng đối với Thẻ Chuẩn (Classic)
Hoàn toàn tín chấp, không cần ký quỹ hay tài sản bảo đảm
Mua trước, trả sau, tận hưởng thời hạn ưu đãi miễn lãi lên đến 45 ngày
Thỏa sức mua sắm tại hơn 25 triệu điểm thanh toán tại Việt Nam và trên toàn thế giới bằng mọi loại tiền tệ
Mua hàng thuận tiện và nhanh chóng qua điện thoại, Internet (online)
Rút tiền tại 1 triệu máy ATM tại Việt Nam và trên thế giới
An toàn trong thanh toán, không cần mang theo tiền mặt
Dễ dàng theo dõi và quản lý hiệu quả việc chi tiêu của bản thân và người thân (nếu phát hành thẻ phụ)
Là công cụ dự phòng tài chính khi đột xuất/ khó khăn.
Phí sử dụng
Miễn phí phát hành thẻ
Phí thường niên:
Thẻ Chuẩn: 200.000 VND/thẻ/năm
Thẻ Vàng: 300.000 VND/thẻ/năm
Điều kiện mở thẻ visa DongA Bank
Tuổi từ 18 cộng thời gian được cấp thẻ tối đa đến 55 tuổi (đối với nữ) và đến 60 tuổi (đối với nam). Riêng đối với trường hợp là lãnh đạo cấp cao của nhà nước, các trường hợp có học hàm giáo sư, phó giáo sư thì độ tuổi tối đa áp dụng là 65 tuổi.
1. Thẻ có tài sản bảo đảm
2. Thẻ không có tài sản bảo đảm
Cá nhân đang công tác tại các tổ chức kinh tế
- Có hộ khẩu thường trú, KT3 trên cùng địa bàn với đơn vị cấp thẻ tín dụng
- CB-CNV có hợp đồng lao động dài hạn, thời gian còn lại của hợp đồng tối thiểu 6 tháng
- Có thu nhập tối thiểu từ 4 triệu đồng/ tháng trở lên
- Nhận lương qua tài khoản Ngân hàng (bất kỳ)
- Không có dư nợ quá hạn tại các tổ chức tín dụng.
Cá nhân đang công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp
- Có hộ khẩu thường trú, KT3 trên cùng địa bàn của đơn vị cấp thẻ tín dụng
- Thâm niên công tác tại đơn vị tối thiểu 01 năm trở lên
- Không có dư nợ quá hạn tại các tổ chức tín dụng.
Phạm Hương
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |