Hiện tại, HSBC có 3 loại thẻ tín dụng visa: thẻ visa chuẩn, thẻ visa vàng và thẻ visa bạch kim.
Tiện ích khách hàng nhận được
Hạn mức của thẻ
Việc xem xét hạn mức của thẻ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Thông thường, hạn mức tối đa sẽ bằng 04 lần thu nhập ròng tháng đối với thẻ bạch kim, 03 lần thu nhập ròng tháng đối với thẻ vàng và 02 lần thu nhập ròng tháng đối với thẻ chuẩn.
Điều kiện mở thẻ visa HSBC
Hồ sơ thủ tục làm thẻ tín dụng HSBC
Phí thường niên của thẻ
Đối với thẻ bạch kim, miễn phí phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ chính và thẻ phụ, phí thường niên từ năm thứ hai trở đi là 1.200.000 đồng cho thẻ chính và 600.000 đồng cho thẻ phụ.
Đối với thẻ vàng, phí thường niên năm đầu tiên là 350.000 đồng cho thẻ chính và 250.000 đồng cho thẻ phụ, phí thường niên từ năm thứ hai trở đi là 600.000 đồng cho thẻ chính và 400.000 đồng cho thẻ phụ.
Đối với thẻ chuẩn, phí thường niên là 350.000 đồng cho thẻ chính và 250.000 đồng cho thẻ phụ.
Phạm Hương
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |