Sim Data Viettel, Vinaphone, Mobifone dung lượng khủng, giá rẻ
Mặc dù đã tiêu tốn hàng trăm nghìn mỗi tháng cho việc thanh toán cước 3G, 4G phục vụ nhu cầu lướt web làm việc, giải trí…vv nhưng nhiều người vẫn cảm thấy bực mình vì tốc độ truy cập chậm, lưu lượng data nhanh hết và cước phát sinh vượt gói cao.
Bên cạnh đó, cũng có nhiều người phàn nàn về việc mong muốn đăng ký một gói cước data hay mua sim data có dung lượng cao, tốc độ ổn định với giá cước phù hợp nhưng không biết cách tìm kiếm thông tin ở đâu dẫn đến việc lãng phí khi sử dụng các gói mặc định với cước phí khá cao.
Do đó ở nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một số loại sim data Viettel, Mobifone,Vinaphone có ưu đãi dung lượng data “khủng” cung cấp lưu lượng data tốc độ cao gấp 7-8 lần bình thường cùng khuyến mãi về gọi thoại, sms “siêu rẻ” với chi phí chưa đến 100K/tháng giúp người dùng lướt web thả ga với chi phí cực tiết kiệm.
Sim data sẽ chia làm hai loại là sim data hỗ trợ nghe gọi và sim data không hỗ trợ nghe gọi hay còn gọi là sim Dcom. Trong đó, sim Dcom thường có ưu đãi dung lượng data nhiều hơn hẳn so với sim data nghe gọi, cá biệt có sim miễn phí data tốc độ cao lên đến 2Gb/ngày.
Đối với người dùng có nhu cầu truy cập internet với thời gian dài và thường xuyên download tài liệu, video thì nên sử dụng loại hình sim Dcom. Còn với người dùng vừa muốn lướt web, vừa muốn nghe gọi thì nên chọn sản phẩm sim data thường.
Thông thường các sim data được bán ra trên thị trường đều đã đăng ký một gói cước data đi kèm và tương ứng sẽ là dung lượng data của gói cước đó cùng các ưu đãi khác. Các bạn sẽ phải thanh toán tiền mua sim và cần nạp tiền vào tài khoản sim để gia hạn gói cước theo chu kỳ của gói.
Sau đây là thông tin các sim Data dung lượng “KHỦNG” giá siêu tiết kiệm mà các bạn nên tìm hiểu và sử dung.
Tên sim |
Data/ngày |
Data/tháng |
Gói cước đi kèm |
Cước phí gia hạn |
Chu kỳ sử dụng |
Thông tin thêm |
Sim 4G Viettel 60Gb/Tháng |
2GB |
60GB/Tháng |
ST90 |
90.000đ/tháng |
30 Ngày |
Hỗ trợ nghe gọi và có thể đăng ký thêm các gói cước khác khi sử dụng hết 2Gb tốc độ cao |
Sim 4G Viettel 62Gb/Tháng |
2GB |
60GB(62Gb) / Tháng |
V90 |
90.000đ/tháng |
30 Ngày |
Gọi nội mạng <20 phút miễn phí, +50 phút ngoại mạng hàng tháng |
Sim 4G Viettel 20Gb/Tháng |
22Gb/30 ngày |
D200 |
200.000đ/tháng |
30 Ngày |
Chỉ sử dụng data, không hỗ trợ nghe gọi. Và Miễn phí truy cập Facebook & Youtobe không giới hạn tốc độ trong 7 ngày kể từ ngày kích hoạt. |
|
Sim 4G Viettel 12Gb/Tháng |
14Gb/30 ngày |
D120 |
120.000đ/tháng |
30 Ngày |
||
Sim 4G Viettel 10Gb/Tháng |
12Gb/30 ngày |
D90 |
90.000đ/tháng |
30 Ngày |
||
Sim 4G Viettel 7Gb/Tháng |
9Gb/30 ngày |
D70 |
70.000đ/tháng |
30 Ngày |
||
Sim 4G Viettel 30 Gb/Tháng |
1GB |
30Gb/30 Ngày |
DC5 |
5,000đ/ngày |
24H |
Chỉ sử dụng data, không hỗ trợ nghe gọi. Cước vượt gói là 9,76đ/50KB |
Sim 4G Viettel 75 Gb/Tháng |
2,5GB |
75Gb/30 Ngày |
D10 |
10,000đ/ngày |
24H |
|
Sim 4G Viettel 7Gb/Tháng Trọn Gói 12 Tháng |
7Gb/30 ngày |
D900 |
30 Ngày |
Từ tháng thứ 2 tới thứ 12 hệ thống trả về 7Gb data mà không mất phí gia hạn |
||
Sim 4G Viettel 5Gb/Tháng Trọn Gói 12 Tháng |
5Gb/30 ngày |
DC500 |
30 Ngày |
Từ tháng thứ 2 tới thứ 12 hệ thống trả về 5Gb data mà không mất phí gia hạn |
Sim Viettel ST90 sở hữu 62GB/tháng hiện cũng đang được bán trên WHYPAY với giá cực rẻ chỉ 150K. Các bạn có thể đăng ký mua và sử dụng luôn nhé.
Tên sim |
Data/ngày |
Data/tháng |
Gói cước đi kèm |
Cước phí gia hạn |
Chu kỳ sử dụng |
Thông tin thêm |
Sim Hà Thành |
2Gb/Ngày |
60GB/tháng |
HT50 |
50.000đ/30 ngày |
30 Ngày |
Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút + 10 phút gọi ngoại mạng. Sim Hà Thành chỉ được sử dụng Data và gọi miễn phí tại Hà Nội |
Sim VD89 Plus |
2-4Gb/Ngày |
120GB/tháng (3 Tháng đầu) |
VD89P |
89.000đ/tháng |
30 ngày |
Miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút. + 50 phút gọi ngoại mạng |
60GB/tháng (Các tháng tiếp theo) |
||||||
Sim VD89 |
2Gb/Ngày |
60GB/tháng |
VD89 |
89.000đ/tháng |
30 ngày |
|
Sim Cửu Phát Plus VD99 Plus |
2Gb/Ngày |
60GB/tháng |
VD99 Plus |
99.000đ/tháng |
30 ngày |
Miễn phí gọi nội mạng Vinaphone dưới 10 phút áp dụng cho mọi cuộc gọi không giới hạn |
Sim Dcom DMAX200 |
20GB/tháng |
DMAX200 |
200.000đ/tháng |
30 ngày |
Chỉ sử dụng data, không hỗ trợ nghe gọi. |
|
Sim Dcom EZMAX300 |
30GB/tháng |
EZMAX300 |
300.000đ/tháng |
30 ngày |
Các bạn có thể MUA NGAY sản phẩm sim data vinphone khuyến mãi dung lượng khủng tại whypay như:
Sim Vinaphone VD89 Plus khủng với 120GB/tháng,nghe gọi thả ga
Tên sim |
Data/tháng |
Gói cước đi kèm |
Cước phí gia hạn |
Chu kỳ sử dụng |
Thông tin thêm |
Sim 4G Mobifone 62Gb/Tháng C90 |
60-62Gb/tháng |
C90 |
90.000đ/tháng |
30 Ngày |
Gọi nội mạng dưới 20 phút miễn phí, tặng thêm 50 phút ngoại mạng/tháng |
Sim 4G Mobifone 60Gb/Tháng (2Gb/Ngày) |
60-62Gb/tháng |
50.000đ/tháng |
30 Ngày |
Gọi nội mạng, ngoại mạng 1880đ/phút Dùng hết data tốc độ cao, tự động ngừng truy cập mạng |
|
Sim 4G Mobifone 18Gb/6Tháng F250 |
3Gb/Tháng |
F250 |
250.000đ/6 tháng |
180 ngày |
Miễn phí cước phí phát sinh |
Sim 4G Mobifone 9Gb/3Tháng F150 |
3Gb/Tháng |
F150 |
150.000đ/3 Tháng |
90 ngày |
|
Sim 4G Mobifone 48Gb/12Tháng F500 |
3Gb/Tháng |
F500 |
150.000đ/12 Tháng |
360 Ngày |
|
Sim 4G Mobifone 7Gb/Tháng F70 |
7Gb/Tháng |
F70 |
70.000đ/tháng |
30 Ngày |
Cước phí vượt gói: 9.77đ/50KB |
Sim 4G Mobifone 9Gb/Tháng F90 |
9Gb/Tháng |
F90 |
90.000đ/tháng |
||
Sim 4G Mobifone 12Gb/Tháng F120 |
12Gb/Tháng |
F120 |
120.000đ/tháng |
||
Sim 4G Mobifone 20Gb/Tháng F200 |
20Gb/Tháng |
F200 |
200.000đ/tháng |
Để sở hữu được các sản phẩm sim data dung lượng khủng này, các bạn có thể tìm mua tại các đại lý, cửa hàng sim thẻ của các nhà mạng hoặc các trang web bán sim data trực tuyến như shop.whypay.vn
Một số lưu ý khi mua và sử dụng sim data Viettel. Mobifone và Vinaphone
- Cần kiểm tra lưu lượng data của sim sau khi kích hoạt có đúng với thông tin đi kèm hay không.
- Kiểm tra thông tin gói cước đi kèm của sim để chủ động gia hạn gói cước nếu có nhu cầu
- Kiểm tra thời gian sử dụng và lưu lượng data còn lại của sim đối với các dạng sim trọn gói dài hạn như 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng.
- Trong quá trình sử dụng sim data, nếu cần hỗ trợ, các bạn liên hệ với người bán hoặc tổng đài CSKH các nhà mạng là:
Viettel: 18008098
Vinaphone: 18001091 hoặc 9191
Mobifone: 18001090 hoặc 9090
Hình thức nạp | Giá |
---|---|
Nạp chậm | 7% |
Nạp ngay | 3.5% |
Nạp vào khuyến mại | 3.5% |
Nhà mạng | Giá |
---|---|
Viettel | 3% |
Vinaphone | 4% |
Mobiphone | 4% |
Vietnam Mobile | 5% |
Gmobile | 5% |
3G Mobifone | 10% |
Loại thẻ | Giá |
---|---|
FPT Gate | 4% |
Garena | 5% |
Oncash (Net2E) | 6.5% |
VTC Vcoin | 4% |
VNG Zing | 3.5% |
MegaCard | 5% |
SCoin | 5% |
FunCard | 5% |
Anpay | 0% |