Ngân hàng | Phí chuyển nội Ngân Hàng |
---|---|
Agribank | Miễn phí (khi dùng Bankplus (Bank+), eMobile Banking).
3.300đ (khi chuyển qua cây ATM). |
BIDV | Miễn phí (Bank+).
1.100đ (Smart banking). 2.200đ (cây ATM). 3.300đ (Internet banking). |
MBbank | Miễn phí (Bank+).
3.300đ (cây ATM, Internet Banking). |
Vietcombank | Miễn phí (Bank+, app VCB).
3.300đ (cây ATM, Internet Banking). |
Viettinbank | Miễn phí (Bank+, cây ATM).
Internet banking: dưới 1 triệu - phí 1.100đ, 2-5 triệu - phí 2.200đ, trên 5 triệu - phí 3.300đ |
Techcombank | Miễn phí (cây ATM)
1.100 đ (Internet banking) |
Ngân hàng | Phí chuyển liên Ngân Hàng |
---|---|
AB Bank | IB: 11.000đ
ATM: 8.800đ |
ACB | IB: 11.000đ
ATM: (ko chuyển được) |
Bắc Á | IB: 22.000đ |
Bao Viet | IB: 16.500đ
ATM: (ko chuyển được) |
Đông Á | IB: 11.000đ (cùng tỉnh), 22.0000đ (khác tỉnh) |
EximBank | IB: 16.500đ (cùng tỉnh), 22.000đ (khác tỉnh)
ATM: (ko chuyển được) |
HD Bank | IB: 11.000đ (cùng tỉnh), 33.000đ (khác tỉnh) |
Liên Việt | IB: 1.760đ + 1.1% giá trị giao dịch
ATM: (ko chuyển được) |
Maritime bank | IB: 11.000đ (áp dụng với tài khoản Premier, M-FCB1, M-FCB2, M111), 22.000đ (với TK M-Money)
ATM: (ko chuyển được) |
Nam Á | IB: 11.000đ |
OCB | IB: 11.000đ (cùng tỉnh), 22.000đ (khác tỉnh)
ATM: (ko chuyển được) |
Ocean Bank | IB: Cùng tỉnh, trước 15h: 11.000đ, từ 15h- 16h: 16.500đ, từ 16h-16h30: 22.000đ. Khác tỉnh, trước 15h: 16.500đ, từ 15h- 16h30: 22.000đ, từ 16h-16h30: 27.500đ
ATM: 5.500đ áp dụng khi chuyển sang NH Nông nghiệp, TP bank và VP bank |
PG Bank | IB: 11.000đ (cùng tỉnh), 22.000đ (khác tỉnh)
ATM: (ko chuyển được) |
SacomBank | IB: 16.500đ (cùng tỉnh), 27.500đ (khác tỉnh) |
Sai Gon Bank | IB: 10.000đ |
SeaBank | IB: 22.000đ (cùng tỉnh), 27.500đ (khác tỉnh)
ATM: (ko chuyển được) |
TP Bank | IB: 8.800đ (cùng tỉnh), 22.000đ (khác tỉnh) |
VIB | IB: 16.500đ (cùng tỉnh), 22.000đ (khác tỉnh) |
Việt Á Bank | IB: 11.000đ (cùng tỉnh), 22.000đ (khác tỉnh)
ATM: (ko chuyển được) |
VP Bank | IB: 11.000đ (cùng tỉnh), 22.000đ (khác tỉnh)
ATM: (ko chuyển được) |